Từ điển Tiếng Việt "đất Phèn" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"đất phèn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đất phèn

(cg. đất chua mặn), đất ở nơi trũng, khó thoát nước. Do xác sú vẹt, đước, tích luỹ ở dạng H2S gặp sắt, nhôm và bị oxi hoá tạo ra phèn khiến đất chua. Nước ruộng phèn trong vắt, có váng đỏ; Al3+ di động trên 20 mg/100 g đất. Nhiều mùn, nghèo lân, nhiều sét. Việt Nam có khoảng 2 triệu ha ĐP tập trung ở Tháp Mười, Kiên Giang, ven biển Bắc Bộ (Hải Phòng, Thái Bình). Gồm có: ĐP nhiều, ĐP trung bình và ít, ĐP mặn. Phần lớn ĐP ít và trung bình đã trồng một vụ lúa, dứa, sắn, vv. Biện pháp cải tạo: đắp đê ngăn phèn, lên líp, chọn cây chịu phèn, tưới nước ngọt rửa phèn, bón vôi và apatit nghiền.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

đất phèn

Lĩnh vực: giao thông & vận tải
alkaline soil
alum earth
đất phèn chua
acidic alum soil

Từ khóa » đất Phèn Nghĩa Là Gì