Từ điển Tiếng Việt "đất Pôtzôn" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"đất pôtzôn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đất pôtzôn

nhóm đất chủ yếu ở đới rừng ôn đới, ẩm, phát triển trên đá mẹ axit, gồm một tầng sẫm, giàu mùn (1 - 4%) nằm trên một tầng rửa lũa màu tro, bên dưới là một tầng nâu giàu sắt, không thấm nước, độ phì kém. Phân biệt ĐP điển hình, ĐP - hoá, ĐP đồng cỏ, đất glây - pôtzôn, vv. được sử dụng để trồng cỏ chăn nuôi, trồng cây có hạt, rau, vườn. Phân bố ở phía bắc các vùng ôn đới Châu Âu, Tây Xibia, Viễn Đông, Canađa, đông bắc Hoa Kì.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » đất Potzon