Từ điển Tiếng Việt "đầu độc" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"đầu độc" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đầu độc

- đgt. (H. đầu: đưa vào; độc: chất nguy hiểm) 1. Bỏ thuốc độc định làm cho người ta chết: Vụ vợ lẽ đầu độc vợ cả 2. Làm cho tinh thần bại hoại: Những tranh, phim đồi trụy đầu độc tâm hồn của tuổi trẻ (TrVGiàu).

cố tình đưa vào cơ thể người khác một chất độc với dụng ý hãm hại, có thể dẫn đến chết người. Chất độc thường được đưa vào cơ thể theo đường tiêu hoá (cho vào thức ăn, nước uống, thuốc uống, vv.); theo đường hô hấp (cacbon oxit, khí đốt). Nhiều loại chất độc khác nhau [thạch tín (còn gọi: nhân ngôn, asen oxit), bả chuột, thuỷ ngân, vôfatôc, vv.] màthầy thuốc y pháp có thể xác định được qua điều tra hiện trường, khám lâm sàng, khám nghiệm tử thi sớm hay sau khi khai quật, các xét nghiệm phân chất các mẫu vật. Để đề phòng các khó khăn về sau, pháp luật quy định: trước khi chôn cất, phải có chứng chỉ khai tử của thầy thuốc xác nhận nguyên nhân chết, không có gì đáng nghi vấn.

hdg. Dùng chất độc để giết hại hay hủy hoại cơ thể hoặc làm bại hoại tinh thần. Đầu độc tình địch. Đầu độc thanh niên bằng sách báo khiêu dâm. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

đầu độc

đầu độc
  • verb
    • to poison
Lĩnh vực: toán & tin
pick-up

Từ khóa » đậu độc Là Gì