Từ điển Tiếng Việt "dấu Lửng" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"dấu lửng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

dấu lửng

(cg. dấu ba chấm), kí hiệu [...] dùng trong chữ viết, đặt ở cuối câu hoặc giữa câu, thường để chỉ rằng có những ý không nói hết hoặc có đoạn văn bị lược bỏ. Có khi DL chỉ thuần tuý ghi lại một chỗ kéo dài của âm thanh.

nd Dấu gồm ba chấm liền nhau, để chỉ rằng có những điều không nói hết hay đoạn văn bị lược bớt. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Dấu Lửng