Từ điển Tiếng Việt"dầu mỏ"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
dầu mỏ
- dt. Dầu lấy ở dưới mỏ lên, chưng cất để có dầu xăng: Phải xây dựng nhà máy lọc dầu mỏ.
(cg. dầu thô), hỗn hợp phức các hiđrocacbon gồm các parafin, các naphten và các hiđrocacbon thơm. Thành phần hiđrocacbon ở các mỏ dầu khác nhau cũng khác nhau. Các tạp chất chính (4 - 5%) gồm có các axit naphtenic, nhựa atphan, mecaptan, mono - và đisunfua, thiophen, thiophan, đihiđrosunfua, đồng đẳng piriđin, piperiđin, vv. Tuỳ thuộc vào hàm lượng lưu huỳnh mà người ta chia thành loại DM ít lưu huỳnh (dưới 0,5%) hoặc có lưu huỳnh (0,5 - 2%) và loại nhiều lưu huỳnh (trên 2%). Trong DM có trên 20 nguyên tố khác nhau (vanađi, niken, canxi, magie, sắt, nhôm, silic, natri, vv.). Là chất lỏng, dầu có màu nâu sáng đến nâu sẫm, mùi đặc trưng; khối lượng riêng 0,65 - 1,05 g/cm3 (thường là 0,82 - 0,95 g/cm3); DM có khối lượng riêng < 0,83="">3 là DM nhẹ; khối lượng riêng 0,831 - 0,860 g/cm3 là DM trung bình; khối lượng riêng > 0,860 g/cm3 là DM nặng. Tan trong các dung môi hữu cơ; không tan trong nước (có thể tạo thành nhũ tương bền). DM là khoáng chất nhiên liệu lỏng, nhiệt lượng cháy 10.400 - 11.000 kcal/kg (43,7 - 46,2 MJ/kg). DM thường có trong khe nứt hoặc trong các lỗ xốp (cát hoặc đá vôi) tạo thành túi ở sâu dưới đất (có khi tới trên 4 km). Hầu như toàn bộ các mỏ dầu trên thế giới đều được khai thác bằng phương pháp giếng khoan. Dầu thô thương phẩm (hàm lượng đến 95%) sau khi tiếp tục khử muối được đưa vào chế biến trong các xí nghiệp lọc và chế biến. Khi chưng cất DM thường thu được các phân đoạn sau: khí, ete dầu hoả, ligroin, xăng, dầu hoả, gazoin, dầu mazut... cuối cùng là cặn (nguyên liệu để sản xuất nhựa đường). Qua các quá trình chế biến (crackinh, refominh...), từ DM thu được nhiên liệu cho nhiều ngành công nghiệp và các loại động cơ đốt trong như máy bay, ô tô...; nguyên liệu cho công nghiệp hoá học, làm dầu bôi trơn máy móc. Trữ lượng DM có thể khai thác được trong điều kiện hiện nay của thế giới khoảng 145 tỉ tấn (nhiều nhất là ở Arập Xêut, Iran, Irăc, Kôoet, Abu Đabi, Vênêxuêla...), sản lượng khai thác xấp xỉ 3,8 tỉ tấn/năm [riêng các nước trong Tổ chức các Nước Xuất khẩu Dầu mỏ (OPEC) chiếm khoảng 1,5 tỉ tấn]. Việt Nam lần đầu tiên khai thác DM ở mỏ Bạch Hổ năm 1986; hiện nay đang khai thác khoảng 17 triệu tấn/năm từ mỏ Bạch Hổ và các mỏ xung quanh trong vùng trũng Cửu Long cũng như các mỏ khác ở vùng trũng Nam Côn Sơn và vùng biển Tây Nam. DM Việt Nam phần lớn thuộc loại dầu nhẹ, chứa nhiều parafin, rất ít lưu huỳnh (< 0,05%)="" và="" các="" kim="" loại="" nặng.="">
nd. Dầu lấy từ mỏ lên, dùng để chế chất đốt, làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa học.xem thêm: dầu mỏ, dầu hoả, dầu tây, dầu hôi
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
dầu mỏ
dầu mỏ asphaltic petroleum |
dầu mỏ thô: asphaltic petroleum |
crude |
dầu mỏ thô: petroleum crude |
dầu mỏ thô: crude mineral oil |
crude oil |
fossil oil |
gushing gold |
liquid gold |
naphtha |
cặn dầu mỏ: naphtha bottoms |
dầu mỏ thô: heavy naphtha |
naphta dầu mỏ: mineral naphtha |
naphta dầu mỏ: petroleum naphtha |
petroleum |
ápphan dầu mỏ: petroleum asphalt |
atfan dầu mỏ: petroleum asphalt |
atphan dầu mỏ: petroleum asphalt |
axit dầu mỏ: petroleum acid |
bezen dầu mỏ: petroleum benzene |
bitum dầu mỏ: petroleum bitumen |
bồn chứa dầu mỏ: petroleum basin |
cặn dầu mỏ: petroleum residue |
cặn dầu mỏ: petroleum tailing |
cao dầu mỏ: petroleum ointment |
chưng cất dầu mỏ: petroleum distillation |
cốc dầu mỏ: petroleum coke |
công nghiệp dầu mỏ: petroleum industry |
công ty dầu mỏ: petroleum company |
dầu mỏ atphan-parafin: paraffin asphalt petroleum |
dầu mỏ đã chế biến (nhà máy lọc): refined petroleum |
dầu mỏ đã lọc: refined petroleum |
dầu mỏ đã tinh cất: rectified petroleum |
dầu mỏ hóa rắn: solidified petroleum |
dầu mỏ không chứa chất thơm: aromatic free petroleum |
dầu mỏ nhẹ: light petroleum |
dầu mỏ thô: petroleum crude |
dầu mỏ thô: asphaltic petroleum |
dầu mỏ thô nửa atfan: semi-asphaltic petroleum |
địa chất dầu mỏ: petroleum geology |
địa chất học dầu mỏ: petroleum geology |
đồng phân hóa dầu mỏ: petroleum isomerization process |
đường ống dẫn dầu mỏ: petroleum pipeline |
ê te dầu mỏ: petroleum ether |
giếng dầu mỏ: petroleum well |
hắc ín dầu mỏ: petroleum tar |
hợp chất dầu mỏ thuần: pure petroleum compound |
hơi dầu mỏ: petroleum vapor |
huỳnh quang của dầu mỏ: petroleum bloom |
khí dầu mỏ: petroleum gas |
khí dầu mỏ hóa lỏng: liquefied petroleum gas (LPG) |
khí dầu mỏ hóa lỏng: liquefied petroleum gas |
kỹ sư dầu mỏ: petroleum engineer |
kỹ thuật dầu mỏ: petroleum engineering |
lò đốt bằng dầu mỏ: petroleum furnace |
mỡ bôi trơn dầu mỏ: petroleum grease |
mỡ dầu mỏ: petroleum grease |
muội dầu mỏ: petroleum black |
naphta dầu mỏ: petroleum naphtha |
ngành công nghiệp dầu mỏ: petroleum industry |
nhà địa chất dầu mỏ: petroleum geologist |
nhựa dầu mỏ: petroleum resin |
nhựa dầu mỏ: petroleum pitch |
nồi chưng cất dầu mỏ: petroleum still |
phát hiện dầu mỏ: discovery of petroleum |
phần cất dầu mỏ: petroleum fraction |
phần chưng cất dầu mỏ: petroleum distillate |
sẳn phẩm dầu mỏ: petroleum product |
sự khai thác dầu mỏ: petroleum mining |
sự lọc dầu mỏ: petroleum refining |
sự sản xuất dầu mỏ: petroleum production |
sự tinh chế dầu mỏ: petroleum refining |
sự xuyên thấu parafin dầu mỏ bằng kim: needle penetration of petroleum waves |
sunfonat dầu mỏ: petroleum sulfonate |
tàu chở khí dầu mỏ hóa lỏng: liquefied petroleum gas carrier |
tàu chở khí dầu mỏ hóa lỏng: liquefied petroleum gas tanker |
tỉnh có dầu mỏ: petroleum province |
trao đổi dữ liệu công nghiệp dầu mỏ: Petroleum Industry Data Exchange (PIDX) |
trữ lượng dầu mỏ: petroleum reserve |
vùng dầu mỏ: petroleum province |
vùng tích tụ dầu mỏ: zone of petroleum accumulation |
xăng dầu mỏ: petroleum spirit |
prime cut naphtha |
rainbow gold |
rock oil |
stone oil |
oil asphalt |
|
oil asphaltic bitumen |
|
oil asphalt |
|
oil basin |
|
extracting of oil |
|
petroliferous |
|
oil coke |
|
dầu mỏ (thuật ngữ cũ ở vùng Sicile) |
silician oil |
|
wet oil |
|
inspissated oil |
|
oil |
thiết bị khai thác dầu mỏ: Oil Facilities |
thiết bị thăm dò dầu mỏ: oil rig |
petroleum |
công nghiệp dầu mỏ: petroleum industry |
công nghiệp dầu mỏ: petroleum industry (the ...) |
các đại công ty dầu mỏ quốc tế |
international majors |
|
petrodollars |
|