Từ điển Tiếng Việt "dây Nổ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"dây nổ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

dây nổ

(tk. dây dẫn nổ), dây truyền nổ trong thời gian rất ngắn, gần như tức thời, từ chỗ kích thích ban đầu (kíp nổ) đến lượng thuốc nổ phá, hay từ lượng thuốc này đến lượng thuốc kia. Dùng chủ yếu để cho nổ cùng lúc nhiều lượng thuốc; còn dùng như một lượng thuốc phá, vd. để phá huỷ các kết cấu hình dạng khác nhau (như cột điện, đường ray, vv.). Lõi DN là một loại thuốc nổ phá mạnh (pentrit, hexogen, tetrin, vv.); vỏ là nhiều lớp bọc bằng băng chất dẻo cuộn lại hoặc bằng chỉ (bông, lanh, vv.) dệt chéo và tẩm nhựa cách ẩm (có thể có vỏ ngoài bằng chất dẻo để dùng dưới nước). Tốc độ truyền nổ 6,5 - 9 km/s.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

dây nổ

detonating cord
  • dây nổ có tỉ trọng nạp thấp: low charge weight detonating cord
  • detonating fuse
  • sự nổ bằng dây nổ: detonating fuse blasting
  • fusible wire
    Giải thích VN: Dây an toàn hàm trong cầu chì để đề phòng điện quá mức.
    string-shot
    dây nổ đã cháy
    blown fuse
    dây nổ gần
    proximity fuse
    lắp dây nổ
    fusing

    Từ khóa » Dây Nổ Là Gì