Từ điển Tiếng Việt "đầy Tớ" - Là Gì? - Vtudien

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"đầy tớ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đầy tớ

lớp người nghèo khổ trong xã hội có giai cấp. Do không tự nuôi sống được bản thân và gia đình nên phải vào hầu hạ, làm mọi việc tạp vụ cho các gia đình quý tộc hoặc người giàu có, hoàn toàn phụ thuộc kinh tế và chịu sự sai khiến của chủ nhà.

nd. Người ở trong nhà chủ để làm tất cả việc nhà. Làm đầy tớ của nhân dân. Cũng nói Đày tớ.

xem thêm: tôi đòi, tôi tớ, đầy tớ, đứa ở, con đòi

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

đầy tớ

đầy tớ
  • xem đày tớ
slave

Từ khóa » đầy Tớ Có Nghĩa Là Gì