Từ điển Tiếng Việt "đẩy Xe" - Là Gì? - Vtudien

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"đẩy xe" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đẩy xe

- Từ chữ "Thôi Cốc": Đẩy trục bánh xe

- Là nói giúp sức cho người khác nên việc, phó thác việc lớn cho người

- Hán thư: Thần nghe nói, đời Thượng cổ vua sai tướng ra cõi ngoài thì vua quỳ xuống đẩy trục xe (Thôi cốc) mà nói rằng: "Niết dĩ nội quả nhân chế nhi, niết dĩ ngoại tướng quân chế chi" (Trong ngạch cửa ải quả nhân coi giữ, ngoài ngạch cửa ải tướng quân coi giữ)

- Do chữ thôi cốc (đẩy bánh xe). Đời xưa, khi sai tướng đi đánh giặc, vua thường tự mình đẩy vào xe của viên tướng một cái, để tỏ ý tôn trọng. Câu này ý nói: vua nhà Minh sai Hồ Tôn Hiến đi đánh Từ Hải là một việc rất quan trọng

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » đẩy Xe Tiếng Anh Là Gì