Từ điển Tiếng Việt "để Chỏm" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"để chỏm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm để chỏm
nđg. Để tóc theo lối trẻ con thời trước, cạo gần trọc đầu chỉ để lại một chỏm trên đỉnh. Thân nhau từ hồi còn để chỏm.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh Từ khóa » Thời để Chỏm Là Gì
-
'thời để Chỏm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Để Chỏm Là Gì, Nghĩa Của Từ Để Chỏm | Từ điển Việt - Việt
-
Chỏm Là Gì, Nghĩa Của Từ Chỏm | Từ điển Việt
-
Từ Chỏm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Trò Chơi Thời để Chỏm - Reatimes
-
Đỡ đẻ Thường Ngôi Chỏm Diễn Ra Thế Nào? | Vinmec
-
Triệu Chứng Bệnh Hoại Tử Chỏm Xương đùi - Vinmec
-
Bạn Thời Tóc Để Chỏm - Truyện đọc Nhiều
-
Hoại Tử Chỏm Xương đùi Ngày Càng Trẻ Hóa
-
Viêm Gân Chóp Xoay: Nguyên Nhân, Triệu Chứng, Chẩn đoán Và điều Trị