Từ điển Tiếng Việt "để Dành" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"để dành" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm để dành
- đgt. 1. Giữ lại, không dùng ngay: Làm khi lành, để dành khi đau (tng) 2. Giữ phần cho người khác: Số tiền đó, bà cụ để đành cho người con là bộ đội hiện ở Trường-sa.
nđg. Để lại để dùng vào việc khác hay lúc khác. Để dành tiền mua nhà.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh để dành
để dành- verb
- to save; to economize
- để dành tiền: to set money by
- to save; to economize
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » De Dành
-
"Giành" Hay "Dành" đúng Chính Tả?
-
Để Giành Hay để Dành đúng Chính Tả, Quy Tắc Tiếng Việt - Thủ Thuật
-
để Dành - Wiktionary Tiếng Việt
-
Để Dành | Thùy Chi | Official MV Lyric - YouTube
-
Dành Hay Giành - Quy Tắc Chính Tả
-
Để Dành - Hà Anh Tuấn - Zing MP3
-
Để Dành - SOOBIN - Zing MP3
-
"Dành" Hay "Giành", "Để Giành" Hay "Để Dành", "Dành Cho" Hay ...
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'để Dành' - TỪ ĐIỂN HÀN VIỆT
-
Dành Hay Giành Là đúng Chính Tả? Cách Dùng Và Phân Biệt
-
Hợp âm Để Dành - Hà Anh Tuấn (Phiên Bản 1)
-
Để Dành - Song And Lyrics By Ha Anh Tuan - Spotify – Web Player
-
Để Dành Tiền - Tin Tức Mới Nhất 24h Qua - VnExpress
-
Hà Anh Tuấn - Để Dành
-
ăn Nhịn để Dành - NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Để Giành Hay để Dành, Dành Cho Hay Giành Cho, Cách Viết Nào đúng ?