Từ điển Tiếng Việt - Dè Là Gì?

  • trung phần Tiếng Việt là gì?
  • Thuỵ Dương Tiếng Việt là gì?
  • khẩn thiết Tiếng Việt là gì?
  • kính phục Tiếng Việt là gì?
  • Vĩnh Thuận Tây Tiếng Việt là gì?
  • công danh Tiếng Việt là gì?
  • choán Tiếng Việt là gì?
  • ở vậy Tiếng Việt là gì?
  • thừa tập Tiếng Việt là gì?
  • xỉu Tiếng Việt là gì?
  • dằn Tiếng Việt là gì?
  • tinh thần Tiếng Việt là gì?
  • quân ngũ Tiếng Việt là gì?
  • phong kiến Tiếng Việt là gì?
  • Bùi Thị Xuân Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dè trong Tiếng Việt

dè có nghĩa là: - 1 đgt, trgt. Dùng ít một: Dè tiền để đi nghỉ mát; Ăn dè; Tiêu dè.. - 2 đgt. Kiêng nể, Không chạm đến: Dè người có tuổi; Chém tre chẳng dè đầu mặt (tng).. - 3 đgt. Ngờ đâu: Nực cười châu chấu đá xe, tưởng rằng chấu ngã, ai dè xe nghiêng (cd).. - 4 đgt. Đề phòng: Lúc no phải dè lúc đói.

Đây là cách dùng dè Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dè là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » De Là Gì