Từ điển Tiếng Việt "đe" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"đe" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm đe
- 1 d. Khối sắt hoặc thép dùng làm bệ rèn cố định để đặt kim loại lên trên mà đập bằng búa. Đe thợ rèn. Trên đe dưới búa*.
- 2 đg. Cho biết trước sẽ làm điều không hay nếu dám trái ý, nhằm làm cho sợ. Đe đánh. Chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng (tng.).
dụng cụ rèn thủ công dùng làm bệ tì cho phôi kim loại khi chịu biến dạng dưới tác dụng đập của búa. Đ thường là một khối thép đúc có các dạng khác nhau. Trên mặt Đ có thể có lỗ hình tròn, vuông hoặc chữ nhật để đặt chuôi các dụng cụ rèn chuyên dùng khác như bàn tóp, bàn chặt, vv.
nId. Vật cứng bằng thép, bằng sắt dùng để kê sắt, đồng v.v... mà đập. IIđg. Dọa. Đe trẻ con.xem thêm: dọa, nạt, nạt nộ, đe, đe nẹt, hăm dọa, giậm dọa, dọa dẫm, dọa nạt
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh đe
đe- noun
- anvil
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » đe Rèn
-
Đe Cơ Khí 10kg | Shopee Việt Nam
-
Đe Sắt Dành Cho Ngành Cơ Khí 48kg | Shopee Việt Nam
-
Đe Thép Cũ Từ 80kg đến 150kg
-
Đe Cơ Khí Cả Trăm KG - YouTube
-
đe - Wiktionary Tiếng Việt
-
Top 14 đe Rèn
-
Tổng Hợp Đe Thép Cơ Khí Giá Rẻ, Bán Chạy Tháng 8/2022
-
Đe – Wikipedia Tiếng Việt
-
đe Lò Rèn Sắt Chất Lượng, Giá Tốt 2021
-
Đe Thợ Rèn 15kg Asaki AK-6884 - Bảo Hộ Lao động
-
20Kg Đúc Đe Thợ Rèn Đe Ổn Định Bàn Làm Việc Ống Sắt Phụ Kiện ...
-
1LB Mini Đúc Sắt Thợ Rèn Của Đe đối Với Trang Sức Làm Việc ...
-
Nghề Rèn - UBND Tỉnh Cà Mau
-
600+ Thợ Rèn & ảnh Kim Loại Miễn Phí - Pixabay
-
Cái Đe Búa Thợ Rèn - Miễn Phí Vector Hình ảnh Trên Pixabay
-
Đe Thép Đúc Chất Lượng Cao 200kg Cho Thợ Rèn - Alibaba