Từ điển Tiếng Việt - Dễ Là Gì?

  • Hoa đào năm ngoái còn cười gió đông Tiếng Việt là gì?
  • mệnh hệ Tiếng Việt là gì?
  • tiết mục Tiếng Việt là gì?
  • lệ thuộc Tiếng Việt là gì?
  • nàng dâu Tiếng Việt là gì?
  • quần hồng Tiếng Việt là gì?
  • Bách Khoa Tiếng Việt là gì?
  • Bảo Lâm Tiếng Việt là gì?
  • nhân vì Tiếng Việt là gì?
  • bùn Tiếng Việt là gì?
  • trận vong Tiếng Việt là gì?
  • rợn gió e sương Tiếng Việt là gì?
  • thất học Tiếng Việt là gì?
  • lộn sòng Tiếng Việt là gì?
  • khai khoáng Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dễ trong Tiếng Việt

dễ có nghĩa là: - tt. . . Nhẹ nhàng, đơn giản, không phải vất vả, khó khăn khi làm, khi giải quyết: Bài toán dễ bài thi quá dễ dễ làm khó bỏ. . . Có tính tình thoải mái, không đòi hỏi cao, không nghiêm khắc: dễ tính dễ ăn dễ ở. . . Có khả năng như thế nào đó: Năm nay lúa rất tốt, một sào dễ đến ba tạ thóc dễ gì người ta đồng ý.

Đây là cách dùng dễ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dễ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Dé Quá Dé Là Gì