Từ điển Tiếng Việt "đệ Tam" - Là Gì? - Vtudien

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"đệ tam" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đệ tam

thuật ngữ được dùng từ đầu thế kỉ 19 để chỉ các trầm tích nằm phủ trên Mêzôzôi (Trung sinh) mà trước đây gọi là Đệ nhị. ĐT từng được coi là hệ (kỉ), đôi khi còn được coi là đại (giới) như ở một số nước Âu - Mĩ. Ngày nay, ĐT được chia ra các hệ Palêôgen và Neogen. Do đó, thuật ngữ ĐT thường chỉ được dùng để chỉ chung các trầm tích Palêôgen và Neogen không phân chia được.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » đệ Tam