Từ điển Tiếng Việt "đến Nỗi" - Là Gì? - Vtudien

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"đến nỗi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đến nỗi

nIgi. Như Đến đỗi. IIt. Ở trong tình trạng không hay đến lấy làm buồn, làm tiếc. Nếu cẩn thận thì đâu đến nỗi. Anh dầu xui xẻo cũng đâu đến nỗi. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

đến nỗi

đến nỗi
  • cũng như đến đỗi
  • To such an axtent that, to such a degree that
    • Bận đến nỗi không còn thì giờ tập thể dục: To be busy to such an extent that there is no time left for exercises
  • Too, at all
    • Cô ta không đến nỗi xấu: She is not too bad-looking

Từ khóa » đến Nổi Hay Nỗi