Từ điển Tiếng Việt "đèn Sợi Nung" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"đèn sợi nung" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đèn sợi nung

đèn điện phát sáng bằng sợi đốt (dây tóc) kim loại được nung nóng đến sáng trắng trong chân không hoặc trong khí trơ bởi dòng điện chạy qua sợi đốt. Kim loại làm sợi nung thường là vonfram có độ bền chảy lớn. Nhiệt độ nung nóng có thể từ 2.500 đến 3.300 K. Hiệu suất phát sáng 10 - 35 lm/W. Tuổi thọ đạt 1.000 giờ. Do nhà điện học người Nga Lôđưghin (A. N. Lodygin) phát minh (1872). Năm 1877, được nhà điện học và sáng chế người Mĩ Eđixơn (T. Edison) hoàn thiện.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

đèn sợi nung

filament lamp
Lĩnh vực: điện lạnh
light bulb

Từ khóa » đèn Soi Là Gì