Từ điển Tiếng Việt "dép" - Là Gì? - Vtudien

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"dép" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

dép

- dt. Đồ dùng để mang ở bàn chân, thường bằng cao su, nhựa, gồm đế mỏng và quai: đi dép giày thừa dép thiếu (tng.).

đồ đi xỏ vào bàn chân, làm bằng da hoặc vải, nhựa, cao su, rơm hay cỏ bện...; gồm phần dưới là đế, phần trên là quai ngang, dọc, chéo, hoặc đan nhau. Có loại một phần mũi kín, hoặc gót kín, cũng có loại hai bên có má thấp. Trước kia, ở Hi Lạp, La Mã, D ưu tiên dành cho phụ nữ. Những thế kỉ đầu Công nguyên, các linh mục đi D làm lễ. Sau đó, các giám mục thường dùng loại D hở gót (muynlơ), một số tu sĩ đi loại D rất đơn giản chỉ có một đế da và những sợi dây hay vòng buộc lên mu bàn chân. Ở Việt Nam, từ xưa đã có những loại D cong, D quai ngang, D quai chéo (bằng da trâu), D rơm. Trong Kháng chiến chống Pháp (1946 - 54), bộ đội Việt Nam dùng loại D lốp (cg. D Bình Trị Thiên, nơi xuất phát của D lốp), quai bằng săm, đế bằng lốp ô tô cũ. Ngày nay có D lê, D rọ, D mút, vv. D không được sử dụng trong trang phục lễ nghi trang trọng.

nd. Thứ giày đế mỏng, không bít gót chân. Dép da, dép dừa. Dép cao gót. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

dép

dép
  • noun
    • sandal

Từ khóa » Dep Nghĩa Là Gì