Từ điển Tiếng Việt "địa Hào" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"địa hào" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

địa hào

(cg. graben), phần sụt lún dạng tuyến của vỏ Trái Đất, khống chế bởi hai đứt gãy, thường là đứt gãy thuận (A) hoặc hệ thống nhiều đứt gãy thuận song song (B). Vd. ĐH Sông Hồng.

Địa hào

Phần sụt lún dạng tuyến của vỏ Trái Đất khống chế bởi 2 đứt gãy thuận (A) hoặc hệ thống nhiều đứt gãy (B).

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

địa hào

graben
sunken block
trenched fault
thung lũng địa hào
fault-block valley
thung lũng sụt địa hào
fault block valley

Từ khóa » địa Luỹ địa Hào Là Gì