Từ điển Tiếng Việt "địa Lý" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"địa lý" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

địa lý

tên cổ gọi vùng đất nay thuộc huyện Lệ Ninh, tỉnh Quảng Bình. Vốn thuộc đất của Chiêm Thành (có sách còn gọi là châu Tư Ma hay Tư Ninh). Là một trong 3 châu do vua Chiêm là Chế Củ dâng cho vua nhà Lý (1070). Từ đó sáp nhập vào Đại Việt. Năm 1075, đổi thành châu Lâm Bình. Từ 1375, thuộc phủ Tân Bình. Thời Nguyễn, là phủ Quảng Ninh thuộc Quảng Bình.

hd. Toàn bộ hay một phần bề mặt của Trái Đất với tình hình phân bố các yếu tố tự nhiên, kinh tế dân cư trên đó. Địa lý học: Khoa học nghiên cứu về địa lý. Địa lý kinh tế: nghiên cứu về các khả năng khai thác tài nguyên và sự phân bố về kinh tế. Địa lý nhân văn: nghiên cứu về dân cư. Địa lý tự nhiên: nghiên cứu về các yếu tố tự nhiên tác động trên mặt đất. Địa lý hình thể: nghiên cứu về hình dáng mặt đất. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

địa lý

geographic
  • CSDL địa lý: geographic database
  • bản đồ địa lý: geographic (al) map
  • chương trình ứng dụng địa lý: Geographic Application Program (GA- PROGRAM)
  • cực địa lý: geographic pole
  • dạng dữ liệu địa lý: geographic data set
  • điểm địa lý: geographic point
  • đối tượng địa lý: geographic feature
  • dữ liệu địa lý: geographic data
  • hệ thống tham chiếu địa lý: Geographic Reference System (GEOREF)
  • hệ thống thông tin địa lý: GIS (geographical information system or geographic information system)
  • hệ thống thông tin địa lý dựa trên hình ảnh: Image-Bases Geographic Information System (IBGIS)
  • hệ thống xử lý hình ảnh và quản lý dữ liệu địa lý: Geographic Data Management and Image Processing System (GEOMIPS)
  • kinh tuyến địa lý: geographic (al) meridian
  • lưới địa lý: geographic graticule
  • lưới tọa độ địa lý: geographic net
  • phương Bắc địa lý: geographic (al) north
  • phương vị địa lý: geographic azimuth
  • sự phân bố địa lý: geographic distribution
  • thay đổi địa lý: geographic variation
  • tọa độ địa lý: geographic position
  • tọa độ địa lý: geographic data
  • tọa độ địa lý: geographic (al) coordinates
  • tuyến mạng địa lý: geographic line
  • vĩ độ địa lý: geographic latitude
  • vùng địa lý: geographic range
  • vùng địa lý: geographic zone
  • vùng phục vụ địa lý của mạng tái xác lập: Cellular Geographic Serving Area (CGSA)
  • xích đạo địa lý: geographic equator
  • yếu tố địa lý: geographic factor
  • geographical
  • Nhà thăm dò số liệu năng lượng theo địa lý (Công ty Petroconsultants): Energy Data Geographical Explorer (Petro-consultants, Inc) (EDGE)
  • các vùng địa lý: Geographical Regions
  • cảnh quan địa lý: geographical landscape
  • cực địa lý: geographical pole
  • dặm địa lý: geographical mile
  • dặm địa lý (1853m, Anh): geographical mile
  • địa lý khu vực nghỉ ngơi: geographical zone of recreation
  • góc phương vị địa lý: geographical azimuth
  • hệ thống thông tin địa lý: geographical information system (GSl)
  • hệ thông tin địa lý: geographical information system
  • hướng địa lý: geographical orientation
  • kinh độ địa lý: geographical longitude
  • mạng băng rộng theo vùng địa lý: Broadband Geographical Area Network (BGAN)
  • môi trường địa lý: geographical environment
  • môi trường địa lý tự nhiên: natural geographical environment
  • phương bắc địa lý: geographical north
  • sự khảo sát địa lý: geographical survey
  • sự phân bố vùng địa lý: distribution (of geographical zones)
  • sự phân chia địa lý: geographical sharing
  • sự phân phối địa lý: geographical distribution
  • vĩ độ địa lý: geographical latitude
  • geography
  • địa lý học: geography
  • địa lý mỏ: mining geography
  • địa lý toán học: mathematical geography
  • địa lý tự nhiên: physical geography
  • môn địa lý: geography
  • môn địa lý cảnh quan: landscape geography
  • Công ty khai thác Bell khu vực (Tên gọi chung của một công ty điện thoại Mỹ cung cấp dịch vụ nội hạt trong một vùng địa lý riêng)
    Regional Bell Operating Company (RBOC)
    Phương Bắc địa lý
    true North
    bản đồ cổ địa lý
    paleogeographic map
    bản đồ địa lý
    geophysical map
    bờ biển địa lý
    coast
    cổ địa lý học
    paleogeography
    dặm địa lý
    sea mile
    địa lý động vật
    zoogeography
    địa lý máy tính
    computer geographics
    địa lý tự nhiên
    physiographic (al)
    đo các yếu tố địa lý bằng dòng điện từ trường trái đất
    geomagnetic electrokinetograph

    Từ khóa » địa Lý Hay địa Lí