Từ điển Tiếng Việt "diệu Vợi" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"diệu vợi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
diệu vợi
- tt. 1. Xa xôi, cách trở: đường sá diệu vợi. 2. Khó khăn, phức tạp: Công việc diệu vợi quá.
nt. Xa xôi khó khăn. Theo em công thật là công, Đường đi diệu vợi, cách sông trở đò (c.d). Tra câu | Đọc báo tiếng Anhdiệu vợi
diệu vợi- adj
- far; remote; complicated
Từ khóa » Diệu Vợi Có Nghĩa Là Gì
-
Diệu Vợi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Diệu Vợi - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Diệu Vợi Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Diệu Vợi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Diệu Vợi Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Diệu Vợi
-
'diệu Vợi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Diệu Vợi Là Gì? định Nghĩa
-
Diệu Vợi Định Nghĩa
-
Diệu Vợi Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Bài Thơ: Diệu Vợi (Nguyễn Bính - Thi Viện
-
Một Thời Diệu Vợi Mà Tự Hào - Báo Gia Lai
-
Có Một Loài Hoa "Tím Miên Man, Dịu Vợi đến Nao Lòng" | Văn Hóa