Từ điển Tiếng Việt "định Tuyến" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"định tuyến" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

định tuyến

hdg. Bố trí các điểm trên một đường thẳng bằng dụng cụ trắc địa. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

định tuyến

alignment
  • sự định tuyến bề mặt: surface alignment
  • sự định tuyến đường hầm: alignment of tunnel
  • locate
    route
  • Bộ xử lý định tuyến đa dịch vụ (Bộ định tuyến cho phép mang lưu lượng thoại qua một mạng IP): Multiservice Route Processor (MRP)
  • Phần tử chỉ thị thông tin định tuyến (Bắc cầu hành trình nguồn): Routing Information Indicator (Source Route Bridging) (RII)
  • định tuyến động: dynamic route
  • định tuyến tràn: overflow route
  • kiểm soát đo thử thiết lập định tuyến báo hiệu: Signalling Route Set Test Control (RSRT)
  • kiểm soát tắc nghẽn thiết lập định tuyến báo hiệu: Signalling Route Set Congestion Control (SRCC)
  • nhóm chức năng của server định tuyến: Route Server Functional Group (ATM) (RSFG)
  • sự định tuyến: route location
  • sự xác định tuyến đường: staking of route location
  • trường bộ chỉ định tuyến: Route Designator Field (RDF)
  • routing
  • Dịch vụ định tuyến và truy nhập Internet: Internet Routing and Access Service (IRAS)
  • Giao thức định tuyến DECnet: Decnet Routing Protocol (DRP)
  • Giao thức định tuyến cho di chuyển mã số (Dự án TIPHON của ETSI): Number Portability Routing Protocol (ETSI TIPHON Project (NPRP)
  • Giao thức định tuyến cổng mạng nội bộ (Cisco): Interior Gateway Routing Protocol (Cisco) (IGRP)
  • Giao thức định tuyến dựa vào cập nhật của AppleTalk: Appletalk Update-based Routing Protocol (AURP)
  • Giao thức định tuyến liên miền (ISO): Inter-Domain Routing Protocol (ISO) (IDRP)
  • Giao thức thông tin định tuyến- Một giao thức trong RFC 1058 quy định các bộ định tuyến trao đổi thông tin định tuyến như thế nào: Routing Information Protocol (RIP)
  • Giao thức trao đổi định tuyến giữa IS và IS (Lớp 3): Intermediate System-Intermediate System routing exchange protocol (Layer 3 (IS-IS)
  • Hội đồng đánh số , địa chỉ và định tuyến của ETSI NA2: Numbering Addressing and routing committee of ETSINA2 (NAR)
  • Kết quả thẩm tra định tuyến MTP: MTP Routing Verification Result (MRVR)
  • Phần tử chỉ thị thông tin định tuyến (Bắc cầu hành trình nguồn): Routing Information Indicator (Source Route Bridging) (RII)
  • Số định tuyến (SS7): Routing Number (SS7) (RN)
  • Trọng tài định tuyến (Internet): Routing Arbiter (Internet) (RA)
  • Vùng định tuyến (ATM, ISO): Routing Domain (ATM, ISO) (RD)
  • báo nhận thẩm tra định tuyến: MTP Routing Verification Acknowledgement (MRVA)
  • bảng định tuyến: Routing Table (RT)
  • bảng định tuyến: routing table
  • bảng khóa định tuyến: routing key table
  • bộ chỉ báo định tuyến: routing indicator
  • bộ chỉ thị định tuyến: Routing Indicator (RI)
  • bộ giám sát định tuyến phát đa phương: Multicast Routing Monitor (MRM)
  • bộ xử lý định tuyến độc lập: Independent Routing Processor (IRP)
  • chỉ thị định tuyến: routing directive
  • chức năng định tuyến: routing function
  • chức năng định tuyến trung gian: Intermediate Routing Function (IRF)
  • chức năng định tuyến trung gian: IRF (intermediate routing function)
  • chức năng định tuyến vùng phụ: subarea routing function
  • chương trình định tuyến mạng: network routing facility (NRF)
  • chương trình định tuyến mạng: NRF (Network Routing Facility)
  • chuẩn cứ định tuyến: routing criterion
  • cơ quan định tuyến lưu lượng: Traffic Routing Administration (TRA)
  • cơ sở dữ liệu của trọng tài định tuyến: Routing Arbiter DataBase (RADB)
  • danh sách định tuyến: routing list
  • địa chỉ định tuyến Internet: Internet Routing Address (IRA)
  • định tuyến cân bằng: balanced routing
  • định tuyến chi phí ít nhất (Hệ thống PBX): Least Cost Routing (LCR)
  • định tuyến chính sách liên miền: Inter-Domain Policy Routing (IDPR)
  • định tuyến động: dynamic routing
  • định tuyến đường truyền: traffic routing
  • định tuyến dư thừa: redundant routing
  • định tuyến không phân cấp: Non Hierarchical Routing (NHR)
  • định tuyến không phụ thuộc giao thức: Protocol Independent Routing (PIR)
  • định tuyến liên miền không phân cấp: Classless Inter-Domain Routing (CIDR)
  • định tuyến lưu lượng: traffic routing
  • định tuyến luân phiên: alternate routing
  • định tuyến luân phiên: alternative traffic routing
  • định tuyến luân phiên tới ...: Alternative Routing To (ART)
  • định tuyến luân phiên tự động: Automatic Alternate Routing (AAR)
  • định tuyến luân phiên từ: Alternative Routing From (ARF)
  • định tuyến mạch: circuit routing
  • định tuyến mạng dữ liệu: Data Network Routing (DNR)
  • định tuyến mang tự động: Automatic Network Routing (ANR)
  • định tuyến nguồn: Source Routing (ATM) (SR)
  • định tuyến nguồn trong suốt: Source Routing Transparent (SRT)
  • định tuyến nhiều tính năng: High Performance Routing (HPR)
  • định tuyến phân cấp: hierachical routing
  • định tuyến phiên trung gian: Intermediate Session Routing (ISR)
  • định tuyến qua các đám mây lớn (nhóm lầm việc trong IETF về định tuyến IP qua các mạng lớn, có dùng chung phương tiện): Routing Over Large Clouds (ROLC)
  • định tuyến theo lớp: layered routing
  • định tuyến thông báo tự động: automatic message routing (AMR)
  • định tuyến tin báo: Message Routing (HMRT)
  • định tuyến tin báo tự động: Automatic Message Routing (AMS)
  • định tuyến trung kế luân phiên: Alternate Trunk Routing (ATR)
  • định tuyến và định địa chỉ: Routing and Addressing (ROAD)
  • định tuyến và dịch vụ truy nhập từ xa (Microsoft): Routing and Remote Access Service (Microsoft) (RRAS)
  • điều khiển định tuyến: routing control
  • điều khiển định tuyến báo hiệu: Signalling Routing Control (SRC)
  • đo thẩm tra định tuyến SCCP: SCCP Routing Verification Test (SRVT)
  • đo thử thẩm tra định tuyến MTP: MTP Routing Verification Test (MRVT)
  • đường dẫn định tuyến: routing path
  • dữ liệu định tuyến: routing data
  • giao thức bảng định tuyến: Routing Table Protocol (RTP)
  • giao thức bảng định tuyến theo trình tự: Sequenced Routing Table Protocol (SRTP)
  • giao thức bảo trì bảng định tuyến: Routing Table Maintenance Protocol (RTMP)
  • giao thức bảo trì bảng định tuyến: Routing Table Maintenance Protocol
  • giao thức cập nhật định tuyến: Routing Update Protocol (RUP)
  • giao thức cập nhật định tuyến tuần tự: Sequenced Routing update Protocol (SRTB)
  • giao thức định tuyến: routing protocol
  • giao thức định tuyến chặng kế tiếp: Next Hop Routing Protocol (NHRP)
  • giao thức định tuyến cổng nối trong: IGRP (Interior Gateway Routing Protocol)
  • giao thức định tuyến cổng nội bộ: Interior Gateway Routing Protocol (IGRP)
  • giao thức định tuyến cổng nội bộ: IGRP (Interior Gateway Routing Protocol)
  • giao thức định tuyến cổng nội bộ nâng cao: Enhanced Interior Gateway Routing Protocol (EIGRP)
  • giao thức định tuyến liên miền: Interdomain Routing Protocol (IDRB)
  • giao thức định tuyến liên miền: IDRP (Inter-domain Routing Protocol)
  • giao thức định tuyến nguồn: Source Routing Protocol (SRP)
  • giao thức định tuyến phát đa phương đơn giản: Simple Multicast Routing Protocol (SMRP)
  • giao thức định tuyến phát đa phương theo vectơ khoảng cách: Distance Vector Multicast Routing Protocol (DVMRP)
  • giao thức định tuyến theo bước sóng: Wavelength Routing Protocol (WARP)
  • giao thức định tuyến theo nhu cầu của nguồn: Source Demand Routing Protocol (SDRP)
  • giao thức quản lý bảng định tuyến: Routing Table Management Protocol
  • giao thức thông tin định tuyến: Routing Information Protocol (RIP)
  • hỗ trợ định tuyến tự động: to support automatic inbound routing
  • kho thông tin định tuyến: Routing Information Base (RIB)
  • khóa định tuyến: routing key
  • kiểu định tuyến: Routing Type (RT)
  • mạng định tuyến dữ liệu: Data Routing Network (DRM)
  • mẫu định tuyến: routing pattern
  • mã định tuyến: routing code
  • môđun tự định tuyến: Self Routing Module (SRM)
  • nhóm kết nối định tuyến chung: Common Routing Connection Group (CRCG)
  • nút định tuyến ảo: virtual routing node
  • nút định tuyến trung gian: IRN (intermediate routing node)
  • nút định tuyến trung gian: Intermediate Routing Node (IRN)
  • phần tử định tuyến: Routing Element (RE)
  • phương pháp định tuyến: method of routing
  • quyết định định tuyến: routing decision
  • sơ đồ định tuyến: routing diagram
  • sơ đồ định tuyến: routing plan
  • số chuyển tiếp định tuyến: Routing Transit Number (RTN)
  • sự định tuyến: routing
  • sự định tuyến bất biến: invariant routing
  • sự định tuyến động: dynamic routing
  • sự định tuyến liên miền không lớp: classless inter-domain routing (CIDR)
  • sự định tuyến mạng tự động: automatic network routing (ANR)
  • sự định tuyến thay thế: alternate routing
  • sự định tuyến theo đích: routing by destination
  • sự định tuyến thích ứng: adaptive routing
  • sự định tuyến thông báo: message routing
  • sự định tuyến tràn: overflow routing
  • sự định tuyến tự do: free routing
  • tập tin định tuyến: routing file
  • thiết bị định tuyến cuộc gọi: Call Routing Apparatus (CRA)
  • thiết bị định tuyến cuộc gọi: Call Routing Apparatus (CRU)
  • thiết bị định tuyến cuộc gọi đường dây đơn: Single Line Call Routing Apparatus (SCRA)
  • thiết bị định tuyến cuộc gọi và ủy quyền: Authorization and Call Routing Equipment (ACRE)
  • thông báo định tuyến: routing message
  • thông điệp định tuyến: routing message
  • thông tin định tuyến: routing information
  • thông tin định tuyến: Routing Information (RI)
  • thuật toán định tuyến: routing algorithm
  • tiêu chí định tuyến: routing criterion
  • trường điều khiển định tuyến: Routing Control Field (RCF)
  • trường thông tin định tuyến (định tuyến nguồn): Routing Information Field (Source Routing) (RIF)
  • ứng dụng định tuyến: routing application
  • setting out
    Bộ định tuyến Gigabit
    Gigabit Router (GR)
    Bộ định tuyến Internet/Bộ định tuyến liên mạng
    Internet Router/Internetwork Router (IR)
    Bộ định tuyến đa giao thức (Novel)
    Multi Protocol Router (Novell) (MPR)
    Bộ định tuyến nhiều nhà cung cấp (Windows95)
    Multiple Provider Router (Windows 95) (MPR)
    Bộ xử lý định tuyến -chuyển mạch đa lớp (MLS) phát đa phương
    Multicast MLS-Route Processor (MMLS-RP)
    Cầu/Bộ định tuyến
    Bridge/Router (B/R)
    Cổng Internet và thư điện tử gửi bằng bộ định tuyến
    The Internet Gateway and E-Mail Router (TIGER)
    Công nghệ chuyển mạch định tuyến Internet nhanh
    Fast Internet Routed Switching Technology (FIRST)
    Giao thức khám phá bộ định tuyến ICMP
    ICP Router Discovery Protocol (IRDP)
    OSPF phát đa phương (Giao thức định tuyến multicast nội miền dùng trong các mạng OSPF)
    Multicast OSPF (MOSPF)
    Phát đa phương không phụ thuộc giao thức (kiến trúc định tuyến phát đa phương cho phép thêm phát đa phương vào các mạng IP)
    Protocol Independent Multicast (PIM)
    Phương pháp định tuyến Bartlett
    Bartlett method Stringlining

    Từ khóa » Sự định Tuyến Là Gì