Từ điển Tiếng Việt "độ Bền Nhiệt" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"độ bền nhiệt" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

độ bền nhiệt

khả năng của vật liệu như gốm chịu được ứng suất nhiệt do thay đổi nhiệt độ khi đốt nóng và làm nguội đột ngột mà không bị phá huỷ. ĐBN phụ thuộc vào hệ số dãn nở nhiệt (co hay nở), độ dẫn nhiệt, khả năng đàn hồi và các tính chất cơ lí khác của vật liệu; mặt khác, ĐBN còn phụ thuộc vào hình dáng, kích thước của sản phẩm. ĐBN được đánh giá bằng số lần thay đổi nhiệt (đốt nóng và làm nguội đột ngột ở điều kiện thí nghiệm) mà sản phẩm có thể chịu đựng được cho đến khi xuất hiện vết nứt hoặc bị phá huỷ một phần hay hoàn toàn. Loại vật liệu rất bền nhiệt có thể đánh giá bằng nhiệt độ, ở đó vật liệu giảm 50% cường độ so với ở 20 oC.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

độ bền nhiệt

heat resistance
heat resisting
heat stability
resistance to heat
thermal resistance
thermal resistivity
thermal stability
thermostability
độ bền nhiệt độ cao
high-temperature strength
độ bền nhiệt độ thấp
low temperature toughness
thử độ bền nhiệt độ cao
high-temperature strength test
heat resistance
thermal stability

Từ khóa » độ Bền Nhiệt Là Gì