Từ điển Tiếng Việt "dỗ" - Là Gì? - Vtudien
Từ điển Tiếng Việt"dỗ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
dỗ
- đgt. Dùng những lời nói ngon ngọt, dịu dàng, khéo léo để làm người khác bằng lòng, nghe theo, tin theo, làm theo ý mình: Bà dỗ cháu dỗ con dỗ ngon dỗ ngọt.
- 2 đgt. Giơ thẳng lên rồi dập một đầu xuống mặt bằng: dỗ đũa cho bằng.
nđg. Vỗ về, dụ cho mê: Dỗ con.Dỗ ngon dỗ ngọt: dụ bằng nhiều hứa hẹn tốt đẹp.nđg. Đập nhe nhẹ xuống. Dỗ thúng cho sạch.xem thêm: dỗ, rủ, gạ, gạ gẫm, dỗ dành, dụ dỗ
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhdỗ
dỗ- verb
- to coax; to sooth; to comfort
- dỗ đứa bé đang khóc: to sooth a crying baby to shake
- dỗ chiếu cho sạch bụi: to shake a mat clean of dist
- to coax; to sooth; to comfort
Từ khóa » Dỗ Gì
-
Nghĩa Của Từ Dỗ - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
Dỗ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Dỗ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của "dỗ Dành" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
Cám Dỗ Là Gì? Cách Vượt Qua Cám Dỗ Trong Cuộc đời
-
I Cô-rinh-tô 10:13 VIE1925
-
Ý Nghĩa Và Mục đích Của Những Sự Cám Dỗ Chúa Giê-su Là Gì?
-
Tôi Nên Làm Gì Nếu Tôi Cảm Thấy Dễ Bị Cám Dỗ Để Hành Động ...
-
Tội Phạm Mua Bán Người đã Lợi Dụng Những điểm Yếu Gì Của Nạn ...
-
Chương 11: Chúa Giê Su Bị Cám Dỗ - Church Of Jesus Christ
-
Trẻ Khóc đêm: Nguyên Nhân, Cách Dỗ Và Dấu Hiệu Bất Thường
-
Dụ Dỗ Người Khác Tham Gia đa Cấp Bị Xử Phạt Như Thế Nào?
-
Những Thủ đoạn Của Các đối Tượng Mua Bán Người Thường Sử Dụng ...
-
Mr.X30 Làm Gì để Từ Chối "cám Dỗ" Từ Cổ Phiếu Yeah1 Khi Mới Lên ...