Từ điển Tiếng Việt "độ Nhám" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"độ nhám" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

độ nhám

độ gồ ghề, độ không trơn nhẵn của thành đường dẫn chất lỏng. ĐN tuyệt đối là chiều cao trung bình của các mố gồ ghề (mố nhám) Δ của thành ống. ĐN tương đối là tỉ số giữa chiều cao các mố gồ ghề Δ và đường kính ống dẫn d: . ĐN của thành rắn đường dẫn làm tăng ma sát dòng chảy và quy luật tổn thất dọc đường trong dòng chảy rối phụ thuộc tính chất thành rắn.

Vật liệu làm ống

∆ (m)

Ống thép mới

Ống thép dùng chưa cũ

Ống gang mới

Ống gang đã cũ

0,065 – 0,1

0,10 – 0,15

0,25 – 1,0

1,0 – 1,5

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

độ nhám

asperity
crispness
rough
roughness
  • đặc trưng độ nhám: roughness Reynold's number
  • độ nhám bề mặt: surface roughness
  • độ nhám đáy (ống dẫn): bed roughness
  • độ nhám lòng dẫn: channel roughness
  • độ nhám lòng kênh: channel roughness
  • độ nhám lòng sông: bed roughness
  • độ nhám tương đối: relative roughness
  • dụng cụ đo độ nhám (bề mặt): roughness meter
  • hệ số độ nhám: roughness factor
  • máy đo độ nhám bề mặt: surface roughness meter
  • tiêu chuẩn độ nhám bề mặt: surface roughness standard
  • roughness factor
  • hệ số độ nhám: roughness factor
  • ruggedness
    rugosity
    rugosity (roughness)
    rustication
    unevenness
    cái đo độ nhám
    roughmeter
    đặc trưng độ nhám
    karman number
    khí cụ đo độ nhám
    surface measuring instrument

    Từ khóa » độ Nhám Tuyệt đối