Từ điển Tiếng Việt "độ Phì đất đai" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"độ phì đất đai" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

độ phì đất đai

tổng hợp những chất dinh dưỡng có trong đất tạo ra năng suất cây trồng. Có nhiều loại ĐPĐĐ: độ phì tự nhiên, được xác định bằng trữ lượng tổng số các chất dinh dưỡng và chế độ nước, không khí và nhiệt tự nhiên của đất; độ phì nhân tạo, được tạo ra dưới tác động của con người trong quá trình sản xuất bằng cách biến đổi những tính chất dinh dưỡng trong đất thông qua một hệ thống các biện pháp cải tạo đất, tạo ra điều kiện tốt nhất đối với sự sinh trưởng và phát triển của cây trồng; độ phì kinh tế, là sự kết hợp thống nhất độ phì tự nhiên với độ phì nhân tạo, trên cơ sở đầu tư thêm các chất dinh dưỡng, cơ sở vật chất kĩ thuật, ứng dụng những tiến bộ khoa học - kĩ thuật mới, tăng thêm sức lao động; ĐPĐĐ có hiệu lực, hàm lượng cao (do bón phân) của các chất dinh dưỡng dễ tiêu, trong những điều kiện tốt nhất (nước, không khí, nhiệt) để cải tạo đất thích hợp với sinh trưởng và phát triển của cây. ĐPĐĐ liên quan chặt chẽ với chất mùn là kho dự trữ, là nguồn cung cấp các thành phần dinh dưỡng cho thực vật.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » độ Phì Kinh Tế