Từ điển Tiếng Việt "độ Sệt Của đất Loại Sét" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"độ sệt của đất loại sét" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

độ sệt của đất loại sét

ở mức độ nhất định là độ nhớt của đất, gây nên bởi khả năng chống lại sự biến hình dẻo; phụ thuộc vào tương quan về số lượng giữa các hạt rắn với nước trong một đơn vị thể tích đất, cũng như vào lực tương tác giữa các hạt đất. Độ sệt

Trong đó, W – độ ẩm tự nhiên; Wl – độ ẩm ở giới hạn chảy; Wp – độ ẩm giới hạn lăn. Theo giá trị Il, phân biệt các trạng thái của đất loại sét. Đối với cát pha sét: cứng Il < 0;="" dẻo=""> Il 1; chảy Il > 1. Đối với sét pha cát và sét: cứng Il < 0;="" nửa="" cứng="" 0=""><>l 0,25; dẻo cứng 0,25 <>l0,50; dẻo mềm 0,50 <>l < 0,75;="" dẻo="">0,75 <>l1; chảy Il > 1. ĐSCĐLS là chỉ tiêu phân loại quan trọng, có thể là một căn cứ để xác định các chỉ tiêu cơ học, kể cả khả năng chịu tải của đất loại sét.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Tính độ Sệt Của đất