Từ điển Tiếng Việt "độ Từ Thiên" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"độ từ thiên" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

độ từ thiên

(cg. độ lệch từ, độ lệch kim nam châm), góc tạo thành δ giữa kinh tuyến địa lí (phương bắc nam) và kinh tuyến từ tại điểm đã cho trên mặt đất. Độ lớn của δ có dao động ngày đêm, trong năm và nhiều năm, chịu ảnh hưởng của bão từ. Nếu cực bắc của kim la bàn lệch khỏi kinh tuyến địa lí về phía đông thì δ có giá trị dương, lệch về phía tây δ có giá trị âm. Ở Việt Nam, ĐTT biến đổi từ –1o ở Cao Bằng đến 0o ở Đà Nẵng và đạt +1o tại Cà Mau (theo số liệu 1975). Việc xác định chính xác giá trị của δ rất cần thiết trong định vị hàng hải, hàng không.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

độ từ thiên

aberration of needle
bearing compass
declination
Giải thích VN: Góc lệch giữa hướng bắc thực và bắc từ.
declination (magnetic)
magnetic declination
magnetic inclination
magnetic variation

Từ khóa » độ Lệch Từ Là Gì