Từ điển Tiếng Việt "đoán" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"đoán" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
đoán
- Suy ra điều chưa xảy ra: Phải rồi! Cụ đoán tài lắm (NgĐThi); Anh hùng, đoán giữa trần ai, mới già (K).
nđg. Dựa vào những điều đã có mà suy ra điều chưa rõ hay chưa xảy ra. Đoán đúng bệnh. Đoán tương lai. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhđoán
đoán- verb
- to guess; to conjecture; to divine
guess |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Chẩn đoán Nghĩa Tiếng Việt Là Gì
-
Chẩn đoán – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Chẩn đoán - Từ điển Việt - Tra Từ
-
CHẨN ĐOÁN Hay CHUẨN ĐOÁN ??? Thường Nghe Nói “bác Sĩ ...
-
CHUẨN ĐOÁN Hay CHẨN ĐOÁN Là đúng Chính Tả Tiếng Việt
-
Chẩn đoán Hay Chuẩn đoán đúng Chính Tả?
-
Chẩn đoán Hay Chuẩn đoán Là đúng Chính Tả Tiếng Việt? Chỉ 70 ...
-
Chẩn đoán Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Chuẩn đoán Hay Chẩn đoán? Đâu Mới Là Từ Chính Xác
-
Chẩn đoán Hay Chuẩn đoán Là đúng Chính Tả
-
Chẩn đoán Hay Chuẩn đoán, Từ Nào Mới Là đúng Chính Tả? Cách ...
-
Chẩn đoán Phân Biệt Là Gì? - Vinmec
-
Chẩn đoán Hay Chuẩn đoán - Kích Thước
-
Chẩn đoán Hay Chuẩn đoán, Từ Nào Viết đúng Chính Tả? - Thủ Thuật
-
“Chẩn đoán” Chứ Không Phải “chuẩn đoán” - Mặc Hương Thư Hiên