Từ điển Tiếng Việt - độc Lập Là Gì?

  • Trường Thạnh Tiếng Việt là gì?
  • Thường Thới Hậu A Tiếng Việt là gì?
  • Đường luật Tiếng Việt là gì?
  • phẩm loại Tiếng Việt là gì?
  • thừa thế Tiếng Việt là gì?
  • mó máy Tiếng Việt là gì?
  • rũ tù Tiếng Việt là gì?
  • nhùng nhằng Tiếng Việt là gì?
  • trết Tiếng Việt là gì?
  • tự ký Tiếng Việt là gì?
  • ốc nhồi Tiếng Việt là gì?
  • sư đệ Tiếng Việt là gì?
  • a ba hỡi Tiếng Việt là gì?
  • cận thị Tiếng Việt là gì?
  • Kmun Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của độc lập trong Tiếng Việt

độc lập có nghĩa là: - I t. . Tự mình tồn tại, hoạt động, không nương tựa hoặc phụ thuộc vào ai, vào cái gì khác. Sống độc lập. Độc lập suy nghĩ. . (Nước hoặc dân tộc) có chủ quyền, không phụ thuộc vào nước khác hoặc dân tộc khác.. - II d. Trạng thái của một nước hoặc một dân tộc có chủ quyền về chính trị, không phụ thuộc vào nước khác hoặc dân tộc khác. Nền dân tộc.

Đây là cách dùng độc lập Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ độc lập là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » độc Lập Là Igf