Từ điển Tiếng Việt "đối Kháng" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"đối kháng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đối kháng

một trong những hình thức của mâu thuẫn chỉ có trong xã hội, mà đặc trưng là sự đấu tranh không điều hoà giữa các mặt đối lập. Đó là ĐK giữa giai cấp bóc lột và giai cấp bị bóc lột trong các xã hội nô lệ, phong kiến, tư bản. ĐK còn tồn tại trong thời kì quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội. ĐK chỉ có thể giải quyết bằng đấu tranh giai cấp quyết liệt, triệt để, giành thắng lợi quyết định của giai cấp bị bóc lột chống giai cấp bóc lột. Các hình thức và biện pháp của cuộc đấu tranh ấy khác nhau, muôn hình muôn vẻ, tuỳ thuộc vào những điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước, từng dân tộc. Xt. Mâu thuẫn đối kháng và mâu thuẫn không đối kháng.

hdg. Chống lại nhau. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

đối kháng

đối kháng
  • Antagonistic
    • Mâu thuẫn đối kháng: Antagonistic contradiction
Lĩnh vực: xây dựng
oppose
chất đối kháng insulin
insulin antagonist
cơ đối kháng
antagonist
enzìm đối kháng
enzyme antagonist
kéo đối kháng
countertraction
răng đối kháng
antagonist
sự đối kháng vi khuẩn
antibiosis
tác nhân đối kháng
antagonist
economic confrontation
áp suất đối kháng
back pressure
công ty đối kháng
countervailing company
đối kháng giữa lao động và tư bản
antagonism between labour and capital
đối kháng mậu dịch
trade confrontation
thuế quan đối kháng
counter tariff

Từ khóa » đối Kháng Nghĩa Là Gì