Từ điển Tiếng Việt "đối Lập" - Là Gì? - Vtudien
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"đối lập" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
đối lập
- đgt. (H. lập: đứng thẳng) Trái ngược hẳn nhau: Dưới chế độ xã hội chủ nghĩa, không có sự đối lập giữa thành thị và nông thôn (Trg-chinh).
x. Thế đối lậphdg. Đứng ở phía chống đối về chủ trương, về lý thuyết v.v... Phe đối lập. Đảng đối lập. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhđối lập
đối lập- In opposition; contrary
antithetic (al) |
collide |
oppose |
opposition |
|
|
|
|
Từ khóa » đối Lập Nghĩa Là Gì
-
Đối Lập (chính Trị) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Đối Lập - Từ điển Việt
-
đối Lập - Wiktionary Tiếng Việt
-
đối Lập Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Đối Lập Là Gì, Nghĩa Của Từ Đối Lập | Từ điển Việt - Việt
-
đối Lập Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Đối Lập Nhau Là Gì
-
Tính Từ đối Lập Là Gì
-
Chấp Nhận Từ 'độc Lập' Tới 'đối Lập'? - BBC News Tiếng Việt
-
Mặt đối Lập Là Gì? Ví Dụ Về Mặt đối Lập - Luật Hoàng Phi
-
ĐỐI LẬP - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
SỰ ĐỐI LẬP - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ Trái Nghĩa - Báo Lao Động
-
Việc Không Chấp Nhận ý Kiến đối Lập Sẽ Dẫn Tới Thất Bại? - BBC