Từ điển Tiếng Việt "đòn Càn" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"đòn càn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm đòn càn
nd. Đòn làm bằng một đoạn tre đẻo nhọn hai đầu, để xóc những bó lúa, bó củi... mà gánh.xem thêm: đòn càn, đòn xóc, đòn gánh, đòn khiêng, đòn ống
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh Từ khóa » Cái đòn Càn
-
Đòn Càn Nghĩa Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Đòn Càn - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ đòn Càn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ đòn Càn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ đòn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Chiếc đòn Gánh (truyện Ngắn) | BvNTP
-
Truyện Cổ Tích Cho Bé: Thầy Bói Xem Voi
-
Thấy Cái đòn Gỗ Là Nhớ Nhà! - Báo Người Lao động
-
Cái đòn Gánh, Hình ảnh Quen Thuộc Của Người Cần Lao