Từ điển Tiếng Việt "đôn Hoàng" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"đôn hoàng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đôn hoàng

(Dunhuang), khu chùa hang thuộc huyện Đôn Hoàng, tỉnh Cam Túc (Gansu; Trung Quốc), ở cuối sa mạc Gôbi (Gobi), đầu "Đường tơ lụa". Năm 366, một tu viện Phật giáo Trung Hoa xuất hiện bằng cách đục vào sườn núi dựng lên Thiên Phật Động (Qianfudong; Động nghìn Phật), dựng tượng, vẽ tranh khắp nơi. ĐH gồm 469 động đá có tượng và tranh, là tổng thể di tích mĩ thuật Phật giáo huy hoàng nhất Trung Hoa (thế kỉ 5 - 10). Năm 1900, một nhà tu đạo Lão phát hiện một thư viện lớn nằm trong động, gồm vô số thư tịch, trong số đó nhiều tranh lụa, tranh vẽ trên vải gai, các bản cổ nhất Trung Quốc và tranh khắc gỗ. Từ 1904 đến 1906, nhà Đông phương học người Anh Xtainơ (A. Stein), nhà Trung Quốc học người Pháp Pêliô (P. Pelliot) đã tiến hành khảo sát. Đó là nguồn tài liệu vô giá về lịch sử và nghệ thuật Trung Quốc. Một ngành nghiên cứu đã ra đời: ĐH học. Bộ sưu tập nghệ thuật ĐH ngày nay phần lớn ở Bảo tàng Anh, Bảo tàng Ghimê (Guimet; Pháp) và Thư viện Quốc gia Pháp. Giá trị nghệ thuật của các sưu tập này rất cao. Những kiểu mẫu của bích hoạ Ajanta (Ajanta; Ấn Độ, thế kỉ 5 - 6), từ tỉ lệ thân người đến bố cục tranh được tôn trọng từng chi tiết. Có thể nói ĐH là nơi gặp gỡ của nhiều nền nghệ thuật Trung Á do các nghệ sĩ, tu sĩ từ nhiều nơi mang tới.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » đôn Hoàng Là Ai