Từ điển Tiếng Việt "đón" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"đón" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đón

- đg. 1 Ở tư thế hoặc có thái độ sẵn sàng tiếp nhận người hoặc cái đang được đưa đến cho mình, đang đến phía mình. Giơ hai tay đón đứa bé. Đón bắt quả bóng. Đón tin vui. 2 Chờ sẵn để gặp ngay khi vừa mới đến, nhằm biểu thị tình cảm tốt của mình. Ra ga đón bạn. Thức đón giao thừa. 3 Đến gặp để đưa về cùng với mình. Đón con ở nhà trẻ. Đón bạn về nhà ăn Tết. Đón dâu*. 4 Chờ sẵn để gặp người hoặc cái sắp đi qua. Đón đường. Đón xe đi nhờ. Bắn đón.

nđg.1. Sẵn sàng tiếp nhận. Đón tin vui. Đón bắt quả bóng. 2. Đến gặp để đưa về nhà mình. Ra ga đón bạn. Đến nhà trẻ đón con. 3. Chặn, ngăn. Đón máy bay địch.

xem thêm: đón, rước, đón tiếp

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

đón

đón
  • verb
    • To meet; to go to meet

Từ khóa » Don Nghĩa Là Gì