Từ điển Tiếng Việt "đồng âm" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"đồng âm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đồng âm

- tt. (H. đồng: cùng; âm: âm) Đọc như nhau, nhưng nghĩa khác nhau: Những tiếng đồng âm trong tiếng Việt viết không khác nhau.

 sự giống nhau về âm thanh giữa các đơn vị ngôn ngữ nhưng khác nhau về ngữ nghĩa. Hai hiện tượng ĐÂ thường gặp là ĐÂ từ vựng và ĐÂ ngữ pháp. ĐÂ từ vựng là hiện tượng giống nhau về ngữ âm của hai hay nhiều từ có ý nghĩa khác nhau, vd. "đường" (thực phẩm) và "đường" (lối đi). ĐÂ ngữ pháp khá phổ biến trong cả địa hạt cấu tạo từ lẫn cấu tạo các cấu trúc ngữ pháp trên từ. Vd. trong tiếng Việt có hiện tượng chuyển loại: "cày" (danh từ) và "cày" (động từ); hiện tượng ĐÂ giữa đơn vị từ và cụm từ: "hoa hồng" (từ) và "hoa hồng" (cụm từ: hoa có màu hồng). Trong ngôn ngữ biến hình, hay gặp nhất là ĐÂ giữa các biến vĩ: những biến vĩ có ý nghĩa ngữ pháp khác nhau nhưng lại có cùng một vỏ ngữ âm như nhau. Vd. trong tiếng Nga hậu tố "–a" có trong "мама" mang nghĩa ngữ pháp giống cái, số ít, trùng với "–a" trong "стола" mang nghĩa ngữ pháp cách 2 giống đực, số ít.

ht. Cùng một ngữ âm. Tiếng đồng âm. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

đồng âm

đồng âm
  • adj
    • homonymous
Lĩnh vực: toán & tin
homophony
unison
  • sự đồng âm: unison
  • sự đồng âm
    consonance
    tính đồng âm
    duplication of names

    Từ khóa » Từ điển đồng âm Là Gì