Từ điển Tiếng Việt "đồng Chủ Sở Hữu" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"đồng chủ sở hữu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đồng chủ sở hữu

tập hợp hai người trở lên cùng có quyền sở hữu đối với một hoặc nhiều tài sản. ĐCSH có thể là nhà nước, cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội, tổ chức kinh tế, công dân. Có thể trở thành ĐCSH trong các trường hợp: do cùng đóng góp lao động hoặc vốn để tạo ra một tài sản hoặc một tổng hợp tài sản nhất định; do cùng mua sắm hoặc cùng đổi chác hay cùng được tặng, cho một tài sản nhất định (thông qua hợp đồng mua bán, đổi chác, tặng, cho); do cùng được thừa kế một di sản của người chết để lại; do việc kết hôn. Trong trường hợp mỗi ĐCSH có một phần quyền sở hữu được xác định trước trong quyền sở hữu chung thì quyền sở hữu chung được gọi là quyền sở hữu chung theo phần. Trong trường hợp, phần quyền sở hữu của mỗi người ĐCSH trong quyền sở hữu chung không được xác định trước thì quyền sở hữu chung được gọi là quyền sở hữu chung hợp nhất. Mỗi ĐCSH có quyền sử dụng tài sản chung và hưởng lợi từ tài sản chung tương ứng với phần chủ quyền của mình, không được thay đổi các phần của tài sản chung khi chưa được sự đồng ý của những ĐCSH khác, tự mình thực hiện các biện pháp bảo quản và giữ gìn tài sản chung. Việc quản lí tài sản chung phải được tiến hành theo quyết định của đa số hoặc theo quyết định của ĐCSH có phần chủ quyền chiếm đa số trong tài sản chung.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

đồng chủ sở hữu

co-owner
co-owners
part owner
  • đồng chủ sở hữu tàu: part owner
  • quyền đồng chủ sở hữu
    coowners

    Từ khóa » Sở Hữu đồng Nghĩa Là Gì