Từ điển Tiếng Việt "du Côn" - Là Gì? - Vtudien
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"du côn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm du côn
- I d. Kẻ chuyên gây sự, hành hung, chỉ chơi bời lêu lổng.
- II t. Có tính chất của . Hành động du côn. Tính rất du côn.
hd. Côn đồ du đãng.xem thêm: du côn, côn đồ, du đãng, du thủ du thực
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh du côn
du côn- noun
- Hooligan; rough
Từ khóa » Bọn Du Côn Là Gì
-
Du Côn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Du Côn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Du Côn - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Du Côn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Ý Nghĩa Của Từ Du Côn Là Gì
-
'du Côn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
DU CÔN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Du Côn. - PN-Hiệp
-
“Du Côn” Có Nghĩa Là Gì? - VIETNAM GLOBAL NETWORK
-
Hội Chứng “Giang Hồ Thôn, Du Côn Phường” Và “Tao Là Hai, Không Ai ...
-
Top 12 Du Côn Là Gì - Mobitool
-
Chồng Thích Tụ Tập Với Tụi Lưu Manh - VnExpress
-
Đánh Giày Kiểu Du Côn ở Sài Gòn: Phải Xử Phạt Thật Nặng
-
→ Du Côn, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe