Từ điển Tiếng Việt "dữ Dội" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"dữ dội" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm dữ dội
np. Nhiều, mạnh quá mức thường. Nóng dữ dội. Lửa cháy dữ dội.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh dữ dội
dữ dội- Frightfully violent, formidable, fierce
- Lửa cháy dữ dội: The fire raged with a fopmidable violence
- Trận đánh dữ dội: A fierce battle
| Lĩnh vực: xây dựng |
|
|
|
|
Từ khóa » Giữ Dội Hay Dữ Dội
-
TRÍNH TẢ Hay CHÍNH TẢ - DỮ Hay GIỮ DỮ Là Tính Từ Chỉ ... - Facebook
-
Giữ Hay Dữ Là Viết đúng? - Wiki Hỏi Đáp
-
Dữ Dội - Wiktionary Tiếng Việt
-
Các Lỗi Chính Tả Thường Gặp
-
Dữ Và Giữ Là Gì? Giận Giữ Hay Giận Dữ Là đúng?
-
Nghĩa Của Từ Dữ Dội - Từ điển Việt
-
Dữ Dằn Hay Giữ Dằn? Đâu Là Từ đúng Cần Ghi Nhớ?
-
Một Số Lỗi Chính Tả Thường Gặp Trong Tiếng Việt Và Hướng Dẫn Cách ...
-
Các Lỗi Chính Tả Tiếng Việt Thường Gặp & Cách Khắc Phục - Gobranding
-
Khi Bạn Bị đau đầu Từng Cơn, Dữ Dội (Cluster Headaches) | Vinmec
-
Nguyên Nhân Nào Gây Ra Cơn Ho Dữ Dội Và Làm Cách Nào để Ngăn ...
-
Giới Thiệu Sách: Tuổi Thơ Dữ Dội / Phùng Quán - Trường TH Minh Đài
-
Dòng Nào Sau đây Gồm Các Từ Viết đúng Chính Tả? Xán Lạng, Trong ...