Từ điển Tiếng Việt "dù" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"dù" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm dù
- 1 1 d. Đồ dùng cầm tay để che mưa nắng, thường dùng cho phụ nữ, giống như cái ô nhưng có màu sắc và nông lòng hơn. Che dù. 2 (ph.). Ô (để che mưa nắng). 3 Phương tiện khi xoè ra trông giống như cái ô lớn, lợi dụng sức cản của không khí để làm chậm tốc độ rơi của người hay vật từ trên cao xuống. Tập nhảy dù. Thả dù pháo sáng. 4 (kng.). Binh chủng bộ đội nhảy dù. Sư đoàn dù. Lính dù*.
- 2 k. (dùng phối hợp với vẫn, cũng). Từ dùng để nêu điều kiện không thuận, bất thường nhằm khẳng định nhấn mạnh rằng điều nói đến vẫn xảy ra, vẫn đúng ngay cả trong trường hợp đó. Dù mưa to, vẫn đi. Dù ít dù nhiều cũng đều quý.
thiết bị để hãm một đối tượng đang chuyển động trong không khí nhờ sức cản của môi trường. Được dùng để giảm tốc độ rơi trong không khí của người và các trọng vật (hàng, bom, đạn chiếu sáng...), hãm các khí cụ bay khi hạ cánh. Các bộ phận chính: vòm (thường bằng vải mỏng, bền), dây, hệ thống treo, ba lô đựng, bộ phận mở và kéo. Phân biệt: D người, D hàng, D chuyên dụng, D được mở tự động hoặc do người nhảy dù điều khiển.
nl. Dầu: Dù mà.nd. 1. Đồ hình cái lọng nhỏ dễ mang, dùng để che mưa nắng. 2. Đồ giống cây dù lớn, dùng để nhảy từ máy bay đang bay xuống đất. Nhảy dù: nhảy xuống bằng dù. Tập nhảy dù. Thả dù pháo sáng.3. Binh chủng nhảy dù. Sư đoàn dù. Lính dù.ngi&l. Nêu điều kiện không thuận, bất thường để nhấn mạnh điều nói đến vẫn xảy ra cả trong điều kiện đã nêu. Dù mưa to, vẫn đi. Rượu nhạt uống lắm cũng say, Lời khôn nói lắm dù hay cũng nhàm (c.d).xem thêm: ô, dù
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh dù
dù- noun
- umbrella; parachute; sunshade
- umbrella; parachute; sunshade
- conj
- Though; however; whether
- dù sao thì việc ấy cũng không nên: However, such a course of action is inadvisable
- Though; however; whether
Từ khóa » Cây Dù Có Nghĩa Là Gì
-
Ý Nghĩa Biểu Tượng ô Dù Trong Phong Thủy _ Lí Do Bạn Nên Có Bên ...
-
Tặng ô Dù Có ý Nghĩa Gì? Có điềm Gì? Có Xui Không? - Chiêm Bao 69
-
Dù - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Việc Tặng ô Dù, Y Nghia Viec Tang O Du
-
CÂY DÙ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Meaning Of Word Cây Dù - Vietnamese - English
-
Nghĩa Của Từ Dù - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Cây Dù Tiếng Anh Là Gì - SGV
-
Ý Nghĩa Biểu Tượng Dù Trong Phong Thủy
-
Ý NGHĨA HÌNH XĂM CHIẾC Ô ( CÂY DÙ)
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Ô Dù - Báo Thanh Niên
-
Ô (vật Dụng) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tặng ô Có ý Nghĩa Gì? Điều Nhiều Người Không Biết - Tin Tức ô Dù