Từ điển Tiếng Việt "du Mục" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"du mục" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

du mục

- đgt. Chăn nuôi không cố định, thường đưa bầy gia súc đến nơi có điều kiện thích hợp, sau một thời gian lại đi: dân du mục.

lối sống của cư dân chăn nuôi, di cư từ nơi này sang nơi khác để tìm đồng cỏ mới nuôi đàn gia súc. Xuất hiện từ cuối thiên niên kỉ 2 đến đầu thiên niên kỉ 1 tCn. Ở những bộ lạc sinh sống trên vùng đồng cỏ, miền đồi núi Á - Âu, trong quá trình tách chăn nuôi thành loại hình kinh tế riêng biệt. Hiện nay, còn duy trì ở một số nơi, đặc biệt ở Trung và Tây Á, Bắc Phi.

ht. Chỉ dân sống nay đây mai đó và chuyên về nghề nuôi mục súc: Đời sống du mục. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

du mục

du mục
  • Nomadic shepherd
nomad
  • dân du mục: nomad
  • lều du mục
    cabana

    Từ khóa » Tính Du Mục Là Gì