Từ điển Tiếng Việt "dung Dịch Sét" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"dung dịch sét" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

dung dịch sét

loại nước rửa (dung dịch khoan) trong đó sét là thành phần phân tán chủ yếu, là loại huyền phù (thể vẩn) chứa các hạt cứng có kích thước 10 - 0,1 μm lắng nhanh trong trạng thái yên tĩnh; hoặc là dung dịch keo chứa những hạt sét có kích thước 0,1 - 0,001 μm, phân bố đều trong chất lỏng và ở trạng thái lơ lửng, dần dần đông lại. Để làm chất lỏng rửa lỗ khoan, DDS phải thoả mãn các yêu cầu về độ keo, độ nhớt, độ thải nước, ứng suất trượt tĩnh, tính ổn định, độ pH. Sét bentonit là vật liệu có chất lượng tốt nhất để chế tạo DDS. Tính chất quan trọng nhất của DDS trong quá trình khoan là khả năng tạo cấu trúc. Ngoài chức năng của nước rửa, DDS có hai nhiệm vụ chủ yếu: 1) Tạo màng sét trên thành giếng khoan; 2) Giữ cho các hạt vụn đất đá ở trạng thái lơ lửng.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

dung dịch sét

drilling fluid
dòng dung dịch sét
mud stream

Từ khóa » Dung Dịch Sét Là Gì