Từ điển Tiếng Việt "đường Cong Từ Hoá" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"đường cong từ hoá" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đường cong từ hoá

đồ thị mô tả quá trình từ hoá qua sự phụ thuộc của độ từ hoá của chất sắt từ vào từ trường tác dụng. Phân biệt: ĐCTH ban đầu, ĐCTH chu kì (đường từ trễ) và đường cong đảo từ cơ bản (quỹ tích các đỉnh của các đường từ trễ). Dựa vào ĐCTH, có thể xác định được các tính chất từ của vật liệu (độ từ thẩm, độ từ hoá dư) và các tính chất khác.

Đường cong từ hoá

Đường cong từ hoá của mẫu dạng xuyến sắt từ

MS – Độ từ hoá bão hoà;

H – Từ trường tác dụng;

M – Độ từ hoá

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » độ Từ Trễ Là Gì