Từ điển Tiếng Việt "đường Dây Nóng" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"đường dây nóng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đường dây nóng

thuật ngữ dùng trong ngoại giao để chỉ hệ thống liên lạc trực tiếp bằng điện thoại giữa nguyên thủ quốc gia các nước (các nước lớn), nhằm làm giảm nguy cơ chiến tranh xảy ra bất ngờ và tạo khả năng thảo luận những trường hợp đặc biệt xảy ra, ảnh hưởng đến an ninh và hoà bình thế giới. ĐDN có lịch sử từ những năm 60 thế kỉ 20 trong quan hệ giữa Liên Xô và Hoa Kì về vũ khí hạt nhân. Ngày 20.6.1963, sau khi xảy ra vụ khủng khoảng tên lửa mang đầu đạn hạt nhân ở Cuba, Hoa Kì và Liên Xô đã kí kết một bản bị vong lục thiết lập một đường dây thông tin trực tiếp giữa chính phủ hai nước để sử dụng khi xảy ra những cuộc khủng khoảng mới. Hiện nay, toàn bộ thiết bị của ĐDN chủ yếu gồm hai bộ máy tính điện tử và máy FAX giống nhau hoàn toàn, đặt tại Lầu Năm Góc ở Oasinhtơn và điện Kremli (Kreml’) ở Matxcơva. Hai phía đều cử phiên dịch túc trực suốt ngày đêm. Ngày nay ĐDN vẫn được sử dụng trong quan hệ giữa các nước lớn.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

đường dây nóng

hot line
hot line

Từ khóa » đường Dây Nóng Là Gì