Từ điển Tiếng Việt "dưỡng Sinh" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"dưỡng sinh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

dưỡng sinh

- đgt. (H. dưỡng: nuôi; sinh: sống) 1. Có công nuôi sống: Thưa rằng: Chút phận ngây thơ, dưỡng sinh đôi nợ, tóc tơ chưa đền (K) 2. Rèn luyện để bảo vệ sức khoẻ: Phương pháp dưỡng sinh thần diệu.

- Nuôi dưỡng và sinh ra, chỉ công ơn cha mẹ

lối sống theo y học cổ truyền nhằm bảo đảm sự cân bằng trong cơ thể, giữa con người và thiên nhiên, giữa con người và xã hội, để sống lâu mạnh khoẻ và có ích. Cơ sở lí luận "bế tinh, dưỡng khí, tồn thần, thanh tâm, quả dục, thủ chân, luyện hình". Có nghĩa là phải giữ gìn, bổ sung và không được làm hao tổn tinh, nuôi dưỡng chức năng, bảo vệ hoạt động tâm thần; muốn vậy cần giữ cho lòng thanh thản, giảm bớt dục vọng cá nhân, giữ gìn tốt các hoạt động sinh lí của cơ thể và luyện tập thân thể. Nội dung đó được thể hiện bằng các biện pháp ăn uống điều độ, luyện thở, luyện thư giãn; tự xoa bóp day bấm huyệt; vận động các khớp ở mức tối đa; biết cách lao động và nghỉ ngơi; có thái độ tâm thần đúng trong cuộc sống; vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường.

ht. Bồi dưỡng sự sống của cơ thể. Thể dục dưỡng sinh.Tầm nguyên Từ điểnDưỡng Sinh

Dưỡng: nuôi, sinh: đẻ. Sinh đẻ và nuôi nấng. Mẹ sinh đẻ và cha nuôi nấng dạy dỗ. Sinh dưỡng đạo đồng: Lòng hiếu thảo đối với kẻ sinh ra ta hay nuôi nấng ta, ta xem như nhau.

Dưỡng sinh đôi nợ tóc tơ chưa đền. Kim Vân Kiều
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

dưỡng sinh

dưỡng sinh
  • verb
    • to rear; to nourish; to bring up

Từ khóa » Từ Dưỡng Sinh Nghĩa Là Gì