Từ điển Tiếng Việt "đúp" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"đúp" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đúp

- I đg. (kng.). Lưu ban. Đúp lớp sáu.

- II t. (Vải) có khổ rộng gấp đôi bình thường. Vải khổ . Một mét đúp (một mét vải khổ đúp).

pđg. 1. Gấp hai. Giờ làm đúp. 2. Ở lại lớp, lưu ban. Phải đúp lớp sáu. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

đúp

đúp
  • adj
    • double

Từ khóa » đúp Nghĩa Là