
Từ điển Tiếng Việt"đứt gãy"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt

Tìm
đứt gãy
sản phẩm của sự phá huỷ kiến tạo có dịch chuyển của các đá trong vỏ Trái Đất do chuyển động kiến tạo gây ra. ĐG có các yếu tố chính: 1) Mặt ĐG là mặt phá huỷ, theo đó các đá ở hai bên mặt có sự dịch chuyển tương đối. 2) Đường ĐG là giao tuyến của mặt ĐG với mặt địa hình, là đường thể hiện ĐG trên bản đồ địa chất. 3) Góc của mặt ĐG: góc hợp thành của mặt ĐG với mặt phẳng nằm ngang. 4) Cánh của ĐG: bộ phận của đá nằm ở bên mặt ĐG A và B (x. Cánh đứt gãy). 5) Hướng dịch chuyển của ĐG (chiều mũi tên). 6) Biên độ dịch chuyển của ĐG: khoảng cách xê dịch của lớp đá (đoạn ab). Căn cứ theo hướng dịch chuyển tương đối của hai cánh phân chia ra các ĐG chính: ĐG thuận (1); ĐG nghịch (2); ĐG bằng (3) và (4); ngoài ra, còn căn cứ theo mối tương quan với các cấu trúc địa chất khác theo độ sâu trên vỏ Trái Đất để phân chia nhiều loại ĐG như ĐG dọc, ĐG cắt chéo, ĐG sâu, ĐG rìa, vv. Đối với ĐG bằng, còn phân biệt ĐG bằng quay phải và ĐG bằng quay trái. Nếu nhìn từ trên xuống, thấy hướng dịch chuyển theo chiều thuận kim đồng hồ thì đó là ĐG quay phải (hình 3) và nếu chiều ngược kim đồng hồ là ĐG quay trái (hình 4). Quy mô của ĐG thay đổi từ vài mét tới hàng chục, hàng trăm kilômét. Biên độ dịch chuyển của các lớp đá ngay trong một ĐG cũng có thể thay đổi từ vài chục centimét tới mấy nghìn mét theo chiều thẳng đứng và dịch chuyển ngang có thể từ mấy chục kilômét tới hàng trăm kilômét. Nghiên cứu ĐG không những giải quyết các vấn đề lí luận về chuyển động của vỏ Trái Đất mà còn rất cần thiết trong việc khai thác mỏ và thiết kế công trình.
Đứt gãy
A – Mặt đứt gãy; B – Đứt gãy
thuận (1), đứt gãy nghịch (2),
đứt gãy bằng (3) và (4)

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
đứt gãy
đứt gãy breakage |
| mặt đứt gãy: breakage front |
dislocation |
| sự đứt gãy của đá: rock dislocation |
| sự đứt gãy sông băng: glacial dislocation |
fault |
| bẫy do đứt gãy: fault trap |
| bờ đường đứt gãy: fault coast |
| chiều rộng đứt gãy: fault heave |
| chùm đứt gãy: fault bunder |
| chùm đứt gãy: fault bundle |
| dăm kết đứt gãy: fault breccia |
| đứt gãy ẩn: concealed fault |
| đứt gãy bản lề: hinge fault |
| đứt gãy bị vùi: buried fault |
| đứt gãy bình thường: normal fault |
| đứt gãy bình thường: dip-slip fault |
| đứt gãy bình thường: down (slip) fault |
| đứt gãy biến dạng: transform fault |
| đứt gãy biến vị: shift fault |
| đứt gãy biên: boundary fault |
| đứt gãy biên: marginal fault |
| đứt gãy bội: multiple fault |
| đứt gãy bù: adjustment fault |
| đứt gãy cắt ngang: cross fault |
| đứt gãy chéo: diagonal fault |
| đứt gãy chéo: semilongitudinal fault |
| đứt gãy chính: dominant fault |
| đứt gãy chính: main fault |
| đứt gãy chỉnh hợp: conformable fault |
| đứt gãy chờm: thrust fault |
| đứt gãy chờm: overlap fault |
| đứt gãy chờm: overthrust fault |
| đứt gãy chờm lên: up throw fault |
| đứt gãy chủ yếu: dominant fault |
| đứt gãy có thể: probable fault |
| đứt gãy dạng kéo: scissor fault |
| đứt gãy dạng vòng: circular fault |
| đứt gãy đảo ngược: rotary fault |
| đứt gãy đảo ngược: reverse fault |
| đứt gãy địa phương: local fault |
| đứt gãy đối ngẫu: antithetic fault |
| đứt gãy đổ nhiều lần: multi-throw fault |
| đứt gãy đồng tâm: concentric fault |
| đứt gãy dịch chuyển xiên: shift fault |
| đứt gãy do trọng lực: gravity fault |
| đứt gãy dọc: longitudinal fault |
| đứt gãy ép: compressional fault |
| đứt gãy gốc: high angle fault |
| đứt gãy khóang hóa: mineralizing fault |
| đứt gãy kín: closed fault |
| đứt gãy ngang: transverse fault |
| đứt gãy nghiêng: inclined fault |
| đứt gãy nghiêng trên 45 độ: high angle fault |
| đứt gãy ngoại vi: peripheral fault |
| đứt gãy nửa chạy ngang: semitransverse fault |
| đứt gãy oằn: flexure fault |
| đứt gãy phân bậc: distributive fault |
| đứt gãy phân nhánh: spur fault |
| đứt gãy phân nhánh: branch fault |
| đứt gãy phức: complex fault |
| đứt gãy phức hợp: compound fault |
| đứt gãy phức hợp: composite fault |
| đứt gãy phụ: auxiliary fault |
| đứt gãy song song: parallel fault |
| đứt gãy sườn: lateral fault |
| đứt gãy sụt: down throw fault |
| đứt gãy sụt lở: collapsed fault |
| đứt gãy thẳng đứng: vertical fault |
| đứt gãy thoải: low angle fault |
| đứt gãy thứ cấp: branch fault |
| đứt gãy thuận vỉa: bedding fault |
| đứt gãy tỏa tia: radial fault |
| đứt gãy tổng hợp: synthetic fault |
| đứt gãy trượt: slip fault |
| đứt gãy trượt ngang: transcurrent fault |
| đứt gãy trượt ngang: strike-slip fault |
| đứt gãy trục: pivotal fault |
| đứt gãy xiên: oblique fault |
| đứt gãy xiên: semilongitudinal fault |
| đứt gãy xoắn: torsion fault |
| đứt gãy xoắn: wrench fault |
| đường đứt gãy: fault line |
| đường đứt gãy: fault trace |
| đường đứt gãy ưu thế: dominant fault line |
| dịch chuyển trên đứt gãy: displacement on a fault |
| góc dốc mặt đứt gãy: fault dip |
| hệ thống đứt gãy: fault network |
| khe nứt đứt gãy: fault fissure |
| khối đứt gãy: fault block |
| khối nâng theo đứt gãy: upthrown fault block |
| khối nâng theo đứt gãy: uplifted fault block |
| máng đứt gãy: fault through |
| mặt đứt gãy: fault escapement |
| mặt đứt gãy: fault surface |
| mặt đứt gãy: face of fault |
| mạng đứt gãy: fault network |
| nhánh đứt gãy: fault branch |
| phức hệ đứt gãy: fault complex |
| phương đứt gãy: fault strike |
| phương đứt gãy: trend of a fault |
| quay ngược cảnh đứt gãy: fault drag |
| ranh giới đứt gãy: fault boundary fault breccia |
| sự đứt gãy nghịch: centrifugal fault |
| sự tích tụ dọc đứt gãy: fault line accumulation |
| sườn đứt gãy: fault cliff |
| sườn đứt gãy: fault scarp |
| suối đo đứt gãy: fault spring |
| thành phần thẳng đứng của chuyển động đứt gãy: vertical component of the fault movement |
| thung lũng đứt gãy: fault valley |
| thung lũng đường đứt gãy: fault line valley |
| thung lũng khối đứt gãy: fault block valley |
| vách đứng đứt gãy: fault cliff |
| vách đứt gãy: fault escarpment |
| vách đứt gãy: fault escapement |
| vách dốc của đứt gãy: fault ledge |
| vết lộ đứt gãy: fault outcrop |
faulting |
| đứt gãy lặp lại: recurrent faulting |
| đứt gãy phân đoạn: distributive faulting |
| khu vực đứt gãy: area of faulting |
hitch |
rubble |
faulted |
|
wing |
|
faulted structure |
|
abyssal fracture |
|
appearance of fracture |
|
faulted deposit |
|
eruption point |
|
crush zone |
|
riftzone |
|
rupture zone |
|
fracture strength |
|
| độ dốc chỉnh hợp của đứt gãy |
hade with the dip |
|