Từ điển Tiếng Việt "ebonit" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"ebonit" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

ebonit

(A. ebonite), sản phẩm lưu hoá của cao su thiên nhiên với hàm lượng lưu huỳnh cao 30 - 50%, màu từ trắng đến đen, khối lượng riêng 0,92 - 1,4 g/cm3. Hầu hết các nối đôi trong mạch cao su (polibutađien hay poliisopren) đều tạo liên kết ngang với lưu huỳnh, do đó cao su mất tính đàn hồi và trở nên rắn, giòn. Không thể tái sinh. Cách điện tốt, dẫn nhiệt kém. Bền khi tác dụng với kiềm và axit; không háo nước, không thấm khí, dễ gia công cơ khí. Dùng bọc lót các thiết bị, làm thùng chứa, bơm, cánh khuấy, quạt, thay thế các loại hợp kim chống gỉ. Trong những năm kháng chiến chống Pháp, ngành quân giới Việt Nam đã nghiên cứu, thí nghiệm dùng E làm một số bộ phận thay thế kim loại trong đạn, mìn và làm bầu đạn AT, đạn bazôka, đạn SKZ thay bầu thép, đã sản xuất thử ở Xí nghiệp Quân giới Lê Lai thời Kháng chiến chống Pháp (Khu IV cũ), và dùng rộng rãi thay cho thép ở các loại đạn lõm.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

ebonit

ebonite
  • êbônit dãn nở: expanded ebonite
  • êbônit giãn nở: expanded ebonite
  • hard rubber
    vulcanite

    Từ khóa » Ebonit Là Chất Gì