Từ điển Tiếng Việt "êm đềm" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"êm đềm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

êm đềm

- t. Yên tĩnh và dịu dàng: Êm đềm trướng rủ màn che (K).

nt. Yên ổn, không xao động. Êm đềm trướng rũ, màn che (Ng. Du). Dòng sông êm đềm.

xem thêm: êm, êm ắng, êm ả, êm ái, êm dịu, êm đềm, êm êm

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

êm đềm

êm đềm
  • adj
    • screne; fond; pleasant
      • giữ một kỷ niệm êm đềm của ai đó: To keep a fond memory of someone

Từ khóa » êm đềm