Từ điển Tiếng Việt - êm đềm Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
- Chiềng Muôn Tiếng Việt là gì?
- quyền bính Tiếng Việt là gì?
- quần ngựa Tiếng Việt là gì?
- trói ké Tiếng Việt là gì?
- rộp Tiếng Việt là gì?
- Triệu Đại Tiếng Việt là gì?
- tứ trụ Tiếng Việt là gì?
- cấp thời Tiếng Việt là gì?
- phi phù trí quỷ Tiếng Việt là gì?
- na mô Tiếng Việt là gì?
- trừ bì Tiếng Việt là gì?
- khai thông Tiếng Việt là gì?
- trành Tiếng Việt là gì?
- mối giường Tiếng Việt là gì?
- ẩm thấp Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của êm đềm trong Tiếng Việt
êm đềm có nghĩa là: - t. Yên tĩnh và dịu dàng: Êm đềm trướng rủ màn che (K).
Đây là cách dùng êm đềm Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ êm đềm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » êm đềm Là Từ Loại Gì
-
Nghĩa Của Từ Êm đềm - Từ điển Việt
-
êm đềm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ êm đềm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
êm đềm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "êm đềm" - Là Gì?
-
'êm đềm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ đồng Nghĩa, Trái Nghĩa Với êm đềm Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Tìm 2 Từ đồng Nghĩa Với Từ êm đềm
-
Ôn Tập Về Từ Loại Và Cấu Tạo Từ – Tuần 17 – Tiếng Việt 5
-
Vì, Nó, Êm đềm, Lấp Lánh đâu Là Từ Ghép Chính Phụ, Từ Ghép ... - Hoc24
-
Hai Từ đồng Nghĩa Với Từ “êm đềm” Là:
-
Tìm Và Viết Lại Các Từ đồng Nghĩa Với Những Từ In đậm (tinh Ranh ...
-
ÊM ĐỀM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch