Từ điển Tiếng Việt - êm đềm Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
- Quân Cờ Trắng Tiếng Việt là gì?
- tập quyền Tiếng Việt là gì?
- Quang Thịnh Tiếng Việt là gì?
- săng lẻ Tiếng Việt là gì?
- hôn quân Tiếng Việt là gì?
- sởn gai ốc Tiếng Việt là gì?
- Vũ Hội Tiếng Việt là gì?
- giải binh Tiếng Việt là gì?
- mùa Tiếng Việt là gì?
- ngoại giả Tiếng Việt là gì?
- tót vời Tiếng Việt là gì?
- nhà đám Tiếng Việt là gì?
- hờn mát Tiếng Việt là gì?
- Bùi Quang Chiêu Tiếng Việt là gì?
- tương đắc Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của êm đềm trong Tiếng Việt
êm đềm có nghĩa là: - t. Yên tĩnh và dịu dàng: Êm đềm trướng rủ màn che (K).
Đây là cách dùng êm đềm Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ êm đềm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » êm đềm Là Từ Loại Gì
-
Nghĩa Của Từ Êm đềm - Từ điển Việt
-
êm đềm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ êm đềm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
êm đềm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "êm đềm" - Là Gì?
-
'êm đềm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ đồng Nghĩa, Trái Nghĩa Với êm đềm Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Tìm 2 Từ đồng Nghĩa Với Từ êm đềm
-
Ôn Tập Về Từ Loại Và Cấu Tạo Từ – Tuần 17 – Tiếng Việt 5
-
Vì, Nó, Êm đềm, Lấp Lánh đâu Là Từ Ghép Chính Phụ, Từ Ghép ... - Hoc24
-
Hai Từ đồng Nghĩa Với Từ “êm đềm” Là:
-
Tìm Và Viết Lại Các Từ đồng Nghĩa Với Những Từ In đậm (tinh Ranh ...
-
ÊM ĐỀM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch