Từ điển Tiếng Việt "êm Dịu" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"êm dịu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

êm dịu

- tt. êm ái, dịu dàng: Giọng nói êm dịu; Cảnh xuân êm dịu.

nt. Êm ái và dịu dàng. Giọng nói êm dịu như tiếng mẹ hiền. Tình thế đã êm dịu. Màu sắc êm dịu.

xem thêm: êm, êm ắng, êm ả, êm ái, êm dịu, êm đềm, êm êm

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

êm dịu

êm dịu
  • adj
    • sweet, gentle, smooth
dulcet
chất gây ngủ và làm êm dịu nhẹ
carbromal
chỉ tiêu êm dịu
ride index
độ êm dịu
ride comfort
đường cong chỉ tiêu êm dịu
ride index curve
một loại thuốc làm êm dịu trị bệnh mất ngủ
flurazepam
trị số êm dịu theo phương ngang
lateral ride index value
mild

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ êm Dịu